Toyota Innova 2020 được TMV phân phối tại thị trường Việt Nam với 4 phiên bản đều được lắp ráp trong nước. Innova 2020 có 3 bản số tự động và 1 bản số sàn, đều sử dụng động cơ 2.0L. Toyota Innova 2020 có tất cả 7 màu ngoại thất: Trắng – Bạc – Xám – Đồng ánh kim của các phiên bản thường và 3 màu Đỏ – Đen – Trắng ngọc trai của bản thể thao Venturer, đi cùng 2 màu nội thất Đen và Nâu. Để biết rõ hơn về giá lăn bánh, chương trình khuyến mãi cũng như đánh giá chung xe Toyota Innova 2020. Sau đây Toyota Hùng Vương | Toyota Tân Tạo sẽ đi chi tiết về các nội dung trên.
Giá xe Toyota innova 2020
PHIÊN BẢN | 2.0E | 2.0G | 2.0GS | 2.0V |
Giá công bố | 771 | 847 | 879 | 971 |
Khuyến mãi | Liên hệ: 0906 937 936 | |||
Giá lăn bánh (chưa bao gồm giảm giá) | ||||
HCM | 870 | 954 | 988 | 1.090 |
Tỉnh khác | 851 | 935 | 969 | 1.071 |
Lưu ý:
– Đơn vị tính: triệu đồng
– Giá trên chưa bao gồm: giảm giá, quà tặng phụ kiện, bảo hiểm, lãi suất ưu đãi…
Ưu đãi khi mua xe Toyota Innova 2020 trong tháng 2
- Giảm ngay tiền mặt từ 40 – 65 triệu tùy phiên bản.
- Hay hỗ trợ phí trước bạ có giá trị tương đương.
- Hay tặng gói phụ kiện + gói bảo hiểm + giảm giá tiền mặt có giá trị tương đương.
- Vay trả góp lãi suất ưu đãi 5.99%/ năm.
- Tặng 1 số món quà giá trị: Áo trùm, Dù Toyota, Thảm chân…
- Tặng coupon miễn phí tiền công: 1K, 50K, 100K bảo dưỡng.
- Hỗ trợ đăng kiểm kinh doanh vận tải, grab…
- Tặng phiếu nhiên liệu khi giao xe.
- Hỗ trợ giao xe tận nơi.
- Ngoài ra vui lòng liên hệ chúng tôi
Để nhận: báo giá đặc biệt các bản Toyota Innova 2020 trong Tháng 2/ 2020
Hotline 24/7: 0906 937 936 |
*Quý khách vui lòng bấm vào số điện thoại để thực hiện cuộc gọi.
Yêu cầu báo giá
Để nhận báo giá chi tiết với ưu đãi tốt nhất hay đính kèm chiết tính vay trả góp, Quý khách hàng vui lòng điền đầy đủ thông tin theo Form mẫu dưới đây và gửi về chúng Tôi. Chúng Tôi sẽ đáp ứng yêu cầu của Quý khách nhanh nhất.
Trân trọng cảm ơn!
Chiết tính trả góp xe Toyota Innova 2020:
Chiết tính trả góp xe Innova
PHIÊN BẢN | TRẢ TRƯỚC | NH TÀI TRỢ | TB/ THÁNG |
2.0E | 254 | 616 | 10,1 |
2.0G | 276 | 677 | 11,1 |
2.0GS (Venturer) | 286 | 702 | 11,4 |
2.0V | 314 | 776 | 12,6 |
Lưu ý:
– Đơn vị tính: triệu đồng.
Vui lòng liên hệ trực tiếp chúng tôi để nhận: chiết tính chi tiết khoản vay Toyota Innova 2020 trong Tháng 2/ 2020
Hotline 24/7: 0906 937 936 |
*Quý khách vui lòng bấm vào số điện thoại để thực hiện cuộc gọi.
Cập nhật gói lãi suất
Hiện nay việc mua xe trả góp có 2 hình thức vay là vay theo gói:
+ Cty TFS: Hiện nay Toyota Việt Nam (TMV) đang liên kết cùng Công ty Tài Chính Toyota (TFS) đưa ra gói hỗ trợ lãi suất cực khủng chỉ dành riêng cho khách hàng mua xe Toyota như sau:
ĐỐI TƯỢNG | CN | CTY |
Gói: “Truyền thống tối ưu” | ||
6th đầu | 5,99% | 6,99% |
T7 trở đi | 11,15% | 10,95% |
Gói: “linh hoạt” | ||
6th đầu | 6,99% | 7,99% |
T7 trở đi | 12,15% | 11,95% |
Gói: “Cố định 50-50” | ||
12th | 7,99% | 8,99% |
Phạt trả trước hạn | 1,5 x LS đang áp dụng x số tiền trả trước |
Lưu ý:
– Lãi suất trên tính theo 1 năm.
– Thời gian vay từ 36th trở lại thì giá trị khoản vay tối đa là: 85%
– Thời gian vay lớn hơn 36th đến 84th thì giá trị khoản vay tối đa là: 80%.
– Gói “cố định 50-50” chỉ cho vay trong thời gian 1 năm.
– Gói “linh hoạt” không tính lãi phạt.
Vui lòng liên hệ trực tiếp chúng tôi để nhận: chiết tính trả góp chi tiết xe Toyota Innova 2020 trong Tháng 2/ 2020 theo gói TFS
Hotline 24/7: 0906 937 936 |
*Quý khách vui lòng bấm vào số điện thoại để thực hiện cuộc gọi.
+ Ngân hàng TMCP: ngoài gói lãi vay qua công ty tài chính toyota (TFS) thì quý khách hàng còn có thể vay qua 1 số ngân hàng TMCP như thông tin tham khảo bên dưới
NGÂN HÀNG | LÃI SUẤT | TỈ LỆ VAY | TG VAY |
VIB | 9.2% | 80% | 7 năm |
SEABANK | 9.4 | 80% | 7 năm |
OCB | 10.5% | 80% | 7 năm |
TP BANK | 9.3 | 80% | 7 năm |
VP BANK | 8.9% | 80% | 7 năm |
VCB | 8 | 80% | 7 năm |
BIDV | 8.2 | 80% | 7 năm |
PVCOM | 9.3 | 80% | 7 năm |
VIETIN | 8.1 | 80% | 7 năm |
SHINHAN | 7.5% | 80% | 7 năm |
HONGLEONG | 7.5% | 80% | 7 năm |
Từ năm 2 | LS tiền gửi 13th + biên độ 3-3.5% Khoảng 12 – 12.5%/ năm |
||
Lãi phạt | Năm 1: 3% x số tiền trả trước Năm 2: 2.5% x số tiền trả trước Năm 3: 2% x số tiền trả trước Sau 48 th: không phạt |
Lưu ý:
– Thông tin trên tham khảo, có thể thay đổi tùy theo thời điểm.
Vui lòng liên hệ trực tiếp chúng tôi để nhận: chiết tính trả góp chi tiết xe Toyota Innova 2020 trong Tháng 2/ 2020 theo gói Ngân hàng TMCP
Hotline 24/7: 0906 937 936 |
*Quý khách vui lòng bấm vào số điện thoại để thực hiện cuộc gọi.
Thủ tục vay trả góp
+ Cá nhân:
– CMND và Hộ khẩu
– Giấy ĐK kết hôn hay chứng nhận độc thân.
– Hơp đồng lao động (nếu có)
– Sao kê lương 6th gần nhất (nếu có)
– Hợp đồng cho thuê nhà, đất (nếu có)
+ Doanh nghiệp:
– Giấy phép đăng ký KD + MS Thuế
– CMND + hộ khẩu của chủ doanh nghiệp
– Báo cáo thuế (năm gần nhất)
– Báo cáo tài chính (2 năm gần nhất)
– Hóa đơn GTGT đầu vào (có giá trị lớn)
Lưu ý:
Những giấy tờ trên đây để tham khảo, liên hệ Hotline kinh doanh: 0906 937 936 để được hỗ trợ thủ tục tốt nhất.
Thông số kỹ thuật xe Toyota Innova 2020:
Thông số kỹ thuật cơ bản của dòng xe Innova 2.0E và Innova 2.0G
THÔNG SỐ | 2.0E | 2.0G |
Kích thước tổng thể | 4.735 x 1.830 x 1.795 | |
Chiều dài cơ sở | 2.775 | |
Khoảng sáng gầm | 178 mm | |
Bán kinh quay vòng | 5,4 m | |
Động cơ | 1.998 Cc, DOHC, Dual VVT-I | |
Công suất | 137 Hp | |
Moment xoắn | 183 Nm | |
Dẫn động | Cầu sau | |
Hộp số | 5 MT | 6 AT |
HT treo | Tay đòn kép/ Liên kết 4 điểm với tay đòn bên | |
Trợ lực lái | Thủy lực | |
Kích thước lốp | 205/65R16 | |
HT phanh | Đĩa thông gió/ tang trống | |
Dung tích khoang hành lý | 264 Lit | |
Số chỗ ngồi | 8 | |
Tiêu thụ NL | 8,3 | 9,1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của dòng xe Innova Venturer và Innova 2.0V
THÔNG SỐ | Venturer | 2.0V |
Kích thước tổng thể | 4.735 x 1.830 x 1.795 | |
Chiều dài cơ sở | 2.775 | |
Khoảng sáng gầm | 178 mm | |
Bán kinh quay vòng | 5,4 m | |
Động cơ | 1.998 Cc, DOHC, Dual VVT-I | |
Công suất | 137 Hp | |
Moment xoắn | 183 Nm | |
Dẫn động | Cầu sau | |
Hộp số | 6 AT | 6 AT |
HT treo | Tay đòn kép/ Liên kết 4 điểm với tay đòn bên | |
Trợ lực lái | Thủy lực | |
Kích thước lốp | 205/65R16 | 215/55R17 |
HT phanh | Đĩa thông gió/ tang trống | |
Dung tích khoang hành lý | 264 Lit | |
Số chỗ ngồi | 8 | 7 |
Tiêu thụ NL (L/ 100Km) | 9.1 | 9,1 |
Màu xe Toyota Innova 2020:
Toyota Innova 2020 như đã nói ở trên có 7 màu ngoại thất gồm 4 màu: Trắng – Bạc – Xám – Đồng ánh kim cho các bản Innova 2.0E, Innova 2.0G và Innova 2.0V trong khi đó bản thể thao Innova Venturer có 3 màu: Đỏ – Đen – Trắng ngọc trai. Các màu xe của Toyota Innova như hình bên dưới.
Màu xe Toyota Innova Venturer
Màu xe Toyota Innova 2020
Đánh giá xe Toyota Innova 2020:
Hãy cùng banxegiatot.com.vn đánh giá xe Toyota Innova 2020, để thấy được những đặc điểm nổi trội của dòng xe vua phân khúc MPV so với các đối thủ, cũng như thấy rõ những điểm khác biệt giữa các phiên bản của dòng xe Toyota Innova.
Vận hành xe Toyota Innova:
TMV trang bị cho innova động cơ DOHC, 4 xi lanh, Dual VVT-i với dung tích xi lanh 2.0L cho công suất cực đại đạt 137 Hp và moment xoắn cực đại đạt 183 Nm đi cùng hộp số sàn 5 cấp và số tự động 6 cấp mang lại cảm giác lái chân thật nhất cho khách hàng.
Động cơ xe toyota innova
Toyota Innova 2020 có thể lướt qua các ổ gà một cách êm ái nhờ sử dụng hệ thống treo trước dạng tay đòn kép (dạng độc lập). Treo sau liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên ,(dạng phụ thuộc). Đi kèm là 2 bộ mâm dày có có thông số 215/65R17 và 205/65R16.
Vận hành xe toyota innova
Ngoại thất xe Toyota Innova
Không thể phủ nhận xe Toyota Innova 2020 có thiết kế khá đơn giản, đúng với tiêu chí là 1 chiếc xe MPV đa dụng. Tuy nhiên, hãng xe Nhật vẫn biết cách cách điệu trong thiết kế cho dòng xe này bằng cách tung ra phiên bản Venturer với màu sắc đỏ, đen và trắng ngọc trai cá tính.
Ngoại thất xe toyota innova venturer
Nhìn tổng thể, Innova có thân hình khá to lớn, bề thế nhờ sở hữu bộ khung gầm có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4735 x 1830 x 1795 mm. cùng chiều dài cơ sở hơn gần 2.8m giúp xe trông càng rộng rãi.
Phần đầu xe Innova 2020 được thiết kế đơn gian với cụm đèn pha lớn sử dụng bóng LED hay Halogen phản xạ đa hướng, cùng với đó là lưới tản nhiệt to lớn hầm hố dạng hình thang được sơn đen đi cùng 2 thanh ngang mạ chrome giúp xe trông cá tính, mạnh mẽ nhưng không kém phần thanh thoát.
Ngoại thất xe toyota innova 2020 – phần đầu xe
Phần hông xe với kiểu dáng vuông vức, cứng cáp được gia cố thêm 2 đường gân dập nổi chạy ngang hông tạo thêm vẻ chắc chăn cho xe. Phía dưới xe được nâng đỡ bởi bộ la zăng hợp kim nhôm đúc có kích cỡ 16 hay 17 inch tăng thêm sự mạnh mẽ cho xe. Do là dòng xe MPV nên Innova được trang bị cụm gương chiếu hậu to bản có các tính năng chỉnh/ gập điện và tích hợp đèn báo rẽ tăng tính an toàn cho người lái.
Ngoại thất xe toyota innova 2020 – phần thân xe
Nổi bật nhất ở phần đuôi xe là cụm đèn hậu dạng Halogen có thiết kế nằm ngang kết hợp cùng đèn báo rẽ sắc nhọn như 1 chiếc “boomerang” độc đáo. Phía trên còn được tích hợp ăng ten dạng vây cá và cánh lướt gió góp phần nâng cao tính khí động học.
Ngoại thất xe toyota innova 2020 – phần đuôi xe
Nội thất xe Toyota Innova:
Bước vào bên trong xe Toyota Innova, chúng ta sẽ cảm nhận sự thông thoáng nhờ khoang cabin rất rộng rãi, cùng cách sắp xếp hợp lý của Toyota, tất cả hàng ghế đều có chỗ để chân rộng rãi mang lại cảm giác yên tâm và thoải mái.
Phần táp lô có thiết kế theo độc đáo và có xu hướng nhấn về phía người lái. khu vực trung tâm đặc biệt có nhiều chi tiết mạ chrome và ốp vân gỗ giúp nội thất xe trông rất sang trọng, quý phái. Xe Toyota Innova 2020 sử dụng vô lăng 3 chấu bọc da hoặc Urethane với chức năng chỉnh tay 4 hướng đem lại tư thế cầm nắm phù hợp.
Nội thất xe toyota innova 2020 – taplo
Chất liệu ghế ngồi đa dạng gồm da thật hay nỉ cao cấp đi cùng 2 tông màu đen và nâu mang lại sự đa dạng cho khách hàng lựa chọn. Bên cạnh đó, ghế lái có thể chỉnh điện 8 hướng hoặc chỉnh cơ 6 hướng cùn ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng
Nội thất xe toyota innova 2020 – khoang lái
Hàng ghế thứ 2 chỉnh cơ 4 hướng và gập 1 chạm dễ dàng, hàng ghế thứ 3 chỉnh cơ 2 hướng. Nếu cần mở rộng thêm khoang hành lý, quý khách có thể gập hàng ghế 3 theo tỷ lệ 50:50 và treo lên 2 bên.
Nội thất xe toyota innova 2019 – Khoang hành khách
Tiện nghi xe Toyota Innova:
Xe Toyota Innova 2020 được trang bị hệ thống điều hoà hai giàn lạnh chỉnh cơ hoặc tự động với các cửa gió phân bổ đều ở các hàng ghế giúp luân chuyển không khí trong lành, mát lạnh khắp mọi vị trí trong xe.
Hệ thống điều hòa xe toyota innova 2020
Ngoài ra, TMV còn trang bị hệ thống giải trí cho xe Toyota Innova với 2 sự lựa chọn là DVD màn hình 7 inch hay CD 1 đĩa đi cùng các tính năng kết nối USB, Bluetooth, đàm thoại rảnh tay, đài radio FM/AM, và 06 loa mang lại trải nghiệm thú vị cho khách hàng trên mọi nẻo đường.
Hệ thống giải trí xe toyota innova 2020
Bên cạnh đó, Innova 2020 còn có 1 số tiện nghi khác như: chìa khoá thông minh và khởi động bằng nút bấm, hộp làm mát, hộc đựng cốc, bệ tỳ tay, ổ điện 12V khắp xe…mang lại sự tiện lợi nhất định cho khách hàng.
An ninh – an toàn xe Toyota Innova:
Toyota Innova 2020 được trang bị cả hai hệ thống báo động và mã hóa khóa động cơ nhằm mang lại cho chiếc xe khả năng chống trộm tối ưu bảo vệ tài sản bên trong và cả chiếc xe đang đi cho khách hàng. Ngoài ra để đảm bảo an toàn cho mọi hành khách trên xe, thì TMV đã trang bị 1 hệ thống an toàn tối ưu: gồm các tính năng an toàn chủ động như: phanh đĩa/tang trống, chống bó phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, phanh khẩn cấp BA, cân bằng điện tử VSC và hỗ trợ sức kéo TRC, khởi hành ngang dốc HAC..
Hệ thống an toàn chủ động
hay hệ thống an toàn bị động nổi bật nhất với 7 túi khí, cột lái tự đổ, ghế bảo vệ đốt sống cổ hay khung xe giảm va chấn và hấp thụ xung lực GOA.
Hệ thống an toàn bị động
Giới thiệu 4 phiên bản Toyota Innova 2020:
Toyota innova 2.0E (số sàn)
+++ Giá bán
PHIÊN BẢN | 2.0E |
Giá công bố | 771 |
Giá lăn bánh (chưa bao gồm: giảm giá, khuyến mãi) | |
TP.HCM | 870 |
Tỉnh khác | 851 |
+++ Chiết tính trả góp
TRẢ TRƯỚC | NH CHO VAY | TRẢ HÀNG THÁNG |
254 | 616 | 10,05 |
Lưu ý:
– Đơn vị tính: triệu đồng
– Giá trên chua bao gồm: giảm giá, khuyến mãi, quà tặng
Ngoài phiên bản 2.0J MT dành cho các công ty kinh doanh vận tải – taxi, thì bản Innova 2.0E MT là bản thấp nhất của dòng innova và bản duy nhất sử dụng hộp sô sàn. Tuy nhiên hệ thống an toàn của innova số sàn vẫn được trang bị rất đầy đủ.
Một số tính năng tiêu chuẩn có trên Innova 2.0E MT gồm: đèn pha Halogen phản xạ đa hướng, có đèn sương mù trước, gương chiếu hậu chỉnh điện/ gập tay và tích hợp đèn báo rẽ, mâm hợp kim nhôm đúc 16 inch, ghế bọc nỉ, ghế lái chỉnh cơ 6 hướng, điều hoà chỉnh tay 2 giàn lạnh, dàn âm thanh CD với USB/ bluetooth/ FM/ AM + 6 loa, số sàn 5 cấp, cảm biến lùi.
** xem thêm: chi tiết Toyota innova 2.0E MT: giá lăn bánh, khuyến mãi & đánh giá xe.
Toyota innova 2.0G
+++ Giá bán
PHIÊN BẢN | 2.0G |
Giá công bố | 847 |
Giá lăn bánh (chưa bao gồm: giảm giá, khuyến mãi) | |
TP.HCM | 954 |
Tỉnh khác | 935 |
+++ Chiết tính trả góp
TRẢ TRƯỚC | NH CHO VAY | TRẢ HÀNG THÁNG |
276 | 677 | 11,05 |
Lưu ý:
– Đơn vị tính: triệu đồng
– Giá trên chua bao gồm: giảm giá, khuyến mãi, quà tặng
cao hơn 76 triệu so với 2.0E MT, Innova 2.0G AT được nâng cấp một số tính năng sau. Gương chiếu hậu chỉnh/ gập điện, điều hoà tự động 2 giàn lạnh, đèn trần, 1 số chi tiết trong taplo được giả vân gỗ sang trọng, cảm giác lái mượt mà hơn với hộp số tự động 6 cấp và đặc biệt có thêm màu trắng ngọc trai (ánh kim) với giá bán cao hơn 8 triệu đồng.
** xem thêm: chi tiết Toyota innova 2.0G AT: giá lăn bánh, khuyến mãi & đánh giá xe.
Toyota innova venturer
+++ Giá bán
PHIÊN BẢN | VENTURER |
Giá công bố | 879 |
Giá lăn bánh (chưa bao gồm: giảm giá, khuyến mãi) | |
TP.HCM | 988 |
Tỉnh khác | 969 |
+++ Chiết tính trả góp
TRẢ TRƯỚC | NH CHO VAY | TRẢ HÀNG THÁNG |
286 | 702 | 11,45 |
Lưu ý:
– Đơn vị tính: triệu đồng
– Giá trên chua bao gồm: giảm giá, khuyến mãi, quà tặng
Đây là biến thể của dòng innova 2.0G AT, với ngoai thất được thiết kế cách điệu có thêm bộ body kit và nhiếu chi tiết mạ chrome tạo sự sang trọng, ngoài ra nội thất được sử dụng nỉ cao cấp mà màu đen (bản 2.0G AT sử dụng nội thất nâu). Co1 3 màu ngoại thất là Đỏ – Đen – Trắng ngọc trai. Mâm xe vẫn sử dụng mâm đúc 16 inch nhưng được sơn đen tạo sự phá cách, cá tính.
** xem thêm: chi tiết Toyota innova venturer: giá lăn bánh, khuyến mãi & đánh giá xe.
Toyota innova 2.0V
+++ Giá bán
PHIÊN BẢN | 2.0v |
Giá công bố | 971 |
Giá lăn bánh (chưa bao gồm: giảm giá, khuyến mãi) | |
TP.HCM | 1.090 |
Tỉnh khác | 1.071 |
+++ Chiết tính trả góp
TRẢ TRƯỚC | NH CHO VAY | TRẢ HÀNG THÁNG |
314 | 776 | 12,6 |
Lưu ý:
– Đơn vị tính: triệu đồng
– Giá trên chua bao gồm: giảm giá, khuyến mãi, quà tặng
Đây là phiên bản cao cấp nhất của dòng xe Toyota Innova 2019. Innova 2.0V mang đến sự khác biệt khá lớn với các phiên bản trước như: cụm đèn pha dạng LED, đèn LED ban ngày, ghế ngồi bọc da cao cấp và ghế lái chỉnh điện, khởi động nút bấm start-stop và chìa khóa thông minh smart-key. Có giá đựng chịu lưc 10 kg ở hàng ghế thứ 2. Hệ thống an toàn thì được trang bị thêm camera lùi và mâm xe lớn 17 inch.
** xem thêm: chi tiết Toyota innova 2.0V AT: giá lăn bánh, khuyến mãi & đánh giá xe.